Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của Audi, thông qua nhà phân phối Liên Á tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT) nhưng chưa bao gồm các phụ kiện kèm theo.


Bảng giá cập nhật vào tháng 9/2013 








































































































Mẫu xe



Động cơ



Hộp số



Công suất

tối đa



Momen xoắn

 cực đại



Giá bán

(tỷ đồng)



Audi
A4



1.8L



8 AT



170/3800-6200



320/1400-3700



1,460



Audi
A5



2.0L



7 AT



210/4300-6000



350/1500-4200



2,040



Audi
A6



2.0L



7 AT



180/4000-6000



320/1500-3900



2,160



Audi
A6



3.0L



7 AT



310/5500-6500



440/2900-4500



3,040



Audi
A7



3.0L



7 AT



220/5250-6500



440/2900-4500



3,060



Audi
A8L



3.0L



8 AT



286/4850-6500



420/2500-4850



4,730



Audi
Q3



2.0L



7 AT



210/5000-6200



300/1800-4900



1,640



Audi
Q5



2.0L



8 AT



224/4500-6200



350/1500-4500



2,120



Audi
Q7



3.0L



8 AT



333/5500-6500



440/2900-5300



3,300







*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động  MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.


Việt Hưng


























0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top