Bảng giá các mẫu xe của KIA tại Việt Nam (đã bao gồm thuế
GTGT) và cập nhật vào tháng 9/2013).





Mẫu xe

Động cơ

Hộp số

Công suất tối đa

Momen xoắn cực đại

Giá bán

(triệu đồng)

Morning EX

1.2L

5MT

87/6000

96/2800

363

Morning EXHight

1.2L

5MT

87/6000

96/2800

377

Picanto SX

1.2L

5MT

87/6000

96/2800

399

Picanto SX

1.2L

4AT

87/6000

96/2800

425

Picanto S

1.2L

5MT

87/6000

96/2800

429

Picanto S

1.2L

4AT

87/6000

96/2800

453

Rio

1.4L

4AT

107/6300

135/4200

594

Forte EXHight

1.6L

6MT

124/6300

156/4200

534

Forte SX

1.6L

6MT

124/6300

156/4200

580

Forte SX

1.6L

6AT

124/6300

156/4200

619

Forte S

1.6L

6MT

124/6300

156/4200

590

Forte S

1.6L

6AT

124/6300

156/4200

629

Carens EXHight

2.0L

5MT

145/6000

198/4250

574

Carens SX

2.0L

5MT

145/6000

198/4250

599

Carens SX

2.0L

4AT

145/6000

198/4250

619

Sportage

2.0L

6AT

166/6200

197/4600

925

Sorento 4x2

2.4L

6MT

174/6000

225/3750

919

Sorento 4x2

2.4L

6AT

174/6000

225/3750

938

Sorento 4x4

2.4L

6AT

174/6000

225/3750

970

Optima

2.0L

6AT

165/6200

198/4600

965



*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động                                     MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.

Việt Hưng



























0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top